Điểm chuẩn Đại học Quân sự 2018 - CHÍNH THỨC
Điểm chuẩn đại học QUÂN SỰ năm 2018.
Điểm chuẩn các trường đại học Quân đội năm 2018 trên cả nước chính xác nhất. Điểm chuẩn 2018 chi tiết từng trường cập nhật tại đây:
CẬP NHẬT MỚI NHẤT (ĐẦY ĐỦ) 18 HỌC VIỆN, NHÀ TRƯỜNG QUÂN ĐỘI
TUYỂN SINH NĂM 2018
TUYỂN SINH NĂM 2018
1. Học viện
Kỹ thuật quân sự;
Điểm chuẩn Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự
2018, Xem diem chuan Hoc Vien Ki Thuat Quan Su - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự
năm 2018
Học viện tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước với
chỉ tiêu dự kiến là 500 chỉ tiêu. Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ
thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo
quy định của Bộ GD & ĐT.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
22.4
|
|||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
21.35
|
Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán ≥
6,60.
|
||
3
|
Thí sinh Nữ miền Bắc
|
25.1
|
|||
4
|
Thí sinh Nữ miền Nam
|
24.25
|
Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1:
Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3:
Điểm môn Hóa ≥ 8,00.
|
2. Học viện Quân y;
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự 2018,
Xem diem chuan Hoc Vien Quan Y - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y hệ Quân Sự
năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường Học viên Quân Y hệ
dân sự là 260 chỉ tiêu. Học viện xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT
quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của
Bộ GD & ĐT.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
A00
|
20.05
|
||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
A00
|
20.6
|
||
3
|
Thí sinh Nữ miền Bắc
|
A00
|
25.65
|
||
4
|
Thí sinh Nữ miền Nam
|
A00
|
26.35
|
||
5
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
B00
|
22.35
|
Thí sinh mức 22,35 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥
7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
|
|
6
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
B00
|
21.05
|
||
7
|
Thí sinh Nữ miền Bắc
|
B00
|
24.2
|
||
8
|
Thí sinh Nữ miền Nam
|
B00
|
24.15
|
Thí sinh mức 24,15 điểm:
Điểm môn Sinh ≥ 8,25
|
3. Học viện Khoa học quân sự;
Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự
2018, Xem diem chuan Hoc Vien Khoa Hoc Quan Su - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Học viện khoa học quân sự
hệ quân sự năm 2018
Học viện khoa học quân sự hệ quân sự dự kiến có
155 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia (các ngành Ngoại ngữ và Quan hệ quốc
tế môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định của Bộ
GD & ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác định môn thi chính). Thí sinh
đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Ngôn ngữ Anh Thí sinh
Nam (cả nước)
|
17.54
|
|||
2
|
Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nữ
(cả nước)
|
25.65
|
|||
3
|
Ngôn ngữ Nga Thí sinh
Nam (cả nước)
|
20.23
|
|||
4
|
Ngôn ngữ Nga Thí sinh Nữ
(cả nước)
|
25.71
|
|||
5
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Thí
sinh Nam (cả nước)
|
20.73
|
|||
6
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Thí
sinh Nữ (cả nước)
|
25.55
|
|||
7
|
Quan hệ Quốc tế Thí
sinh Nam (cả nước)
|
22.65
|
|||
8
|
Quan hệ Quốc tế Thí
sinh Nữ (cả nước)
|
26.14
|
|||
9
|
ĐT Trinh sát Kỹ thuật
Nam miền Bắc
|
23.85
|
|||
10
|
ĐT Trinh sát Kỹ thuật
Nam miền Nam
|
17.65
|
4. Học viện Phòng không - Không quân;
Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân
2018, Xem diem chuan Hoc Vien Phong Khong – Khong Quan nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Phòng Không - Không Quân
hệ quân sự năm 2018
Nhà trường dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018
là 398 chỉ tiêu, trong đó Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân
và Tác chiến điện tử có 293 chỉ tiêu.
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Ngành kỹ thuật hàng
không Thí sinh Nam miền Bắc
|
20.4
|
Thí sinh mức 20,40 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
|
||
2
|
Ngành kỹ thuật hàng
khôngThí sinh Nam miền Nam
|
21.7
|
|||
3
|
Ngành CHTM PK - KQ Thí
sinh Nam miền Bắc
|
20.1
|
Thí sinh mức 20,10 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60
|
||
4
|
Ngành CHTM PK - KQ Thí
sinh Nam miền Nam
|
19.25
|
Thí sinh mức 19,25 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.
|
5. Học viện Hải quân;
Điểm chuẩn Học Viện Hải quân 2018, Xem diem chuan Hoc Vien hải quan nam
2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Hải quân năm 2018
Học Viện Hải Quân tuyển sinh trong phạm vi toàn
quốc với chỉ tiêu tổng chỉ tiêu 280 trong đó Miền Bắc: 182; Miền Nam 98. Học viện
Hải quân xét tuyển theo tổ hợp khối A00 : Toán, Lý, Hóa Thí sinh trúng tuyển
vào Học viện Hải quân, sau khi hoàn thành thời gian huấn luyện quân sự sẽ được
phân ngành học.
Qua kết quả xét tuyển và hồ sơ hợp lệ, Học Viện Hải quân công bố điểm chuẩn năm 2018
cụ thể như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
20.45
|
Thí sinh mức 20,45 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,20 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥
6,20, điểm môn Lý ≥ 7,50 trúng tuyển.
|
||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
19.8
|
6. Học viện Biên phòng;
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2018, Xem diem
chuan Hoc Vien Bien Phong nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Biên Phòng - Hệ Quân Sự
năm 2018
Năm 2018, Học viện Biên Phòng tuyển 245 chỉ tiêu
tuyển sinh, trong đó ngành Biên Phòng có 204 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
Qua kết quả xét tuyển và hồ sơ hợp lệ, Học Viện Biên Phòng công bố điểm chuẩn năm
2018 cụ thể như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam miền Bắc
|
A01
|
21.15
|
||
2
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
A01
|
16.85
|
||
3
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 5
|
A01
|
19
|
||
4
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 7
|
A01
|
20.6
|
||
5
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 9
|
A01
|
18.35
|
||
6
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam miền Bắc
|
C00
|
26
|
Thí sinh mức 26,00 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥
7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
|
|
7
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
C00
|
25.25
|
||
8
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 5
|
C00
|
24
|
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,50
|
|
9
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 7
|
C00
|
23.25
|
||
10
|
Ngành Biên phòng Thí
sinh Nam Quân khu 9
|
C00
|
24
|
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00
|
|
11
|
Ngành luật Thí sinh Nam
miền Bắc
|
A01
|
17
|
||
12
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
A01
|
17.65
|
||
13
|
Ngành luật Thí sính Nam
Quân khu 5
|
A01
|
---
|
||
14
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 7
|
A01
|
20
|
||
15
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 9
|
A01
|
18.75
|
||
16
|
Ngành luật Thí sinh Nam
miền Bắc
|
C00
|
24.5
|
Thí sinh mức 24,50 điểm:
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥
6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
|
|
17
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
|
C00
|
27.75
|
||
18
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 5
|
C00
|
19.25
|
||
19
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 7
|
C00
|
18
|
||
20
|
Ngành luật Thí sinh Nam
Quân khu 9
|
C00
|
16.5
|
………………………
7. Học viện Hậu cần;
Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần - Hệ Quân sự 2018,
Xem diem chuan Hoc Vien Hau Can - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Hậu Cần Hệ Quân Sự
năm 2018
Học Viện Hậu Cần Hệ Quân Sự năm 2018 tuyển
sinh với 475 chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển của nhà trường xét tuyển trên cơ sở
kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
21.9
|
Thí sinh mức 21,90 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
|
||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
19.65
|
Thí sinh mức 19,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60.
|
8. Trường Sĩ quan Lục quân 1 (tên dân sự: Trường Đại học Trần Quốc Tuấn);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học
Trần Quốc Tuấn 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Luc Quan 1 - Dai hoc Tran
Quoc Tuan nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Lục Quân
1 năm 2018
Năm 2018, trường Sĩ Quan Lục Quân 1
tuyển 677 chỉ tiêu tuyển sinh. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam (cả nước)
|
20.65
|
Thí sinh mức 20,65 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 7,40
|
9. Trường Sĩ quan Lục quân 2 (tên dân sự: Trường Đại học Nguyễn Huệ);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học
Nguyễn Huệ 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Luc Quan 2 - Dai hoc Nguyen Hue
nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học
Nguyễn Huệ năm 2018
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 tuyển sinh năm 2018 là
634 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển trên cơ sở kết quả
của Kỳ thi THPT quốc gia.
Qua kết quả xét tuyển và hồ sơ hợp lệ, Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 công bố điểm chuẩn
năm 2018 cụ thể như sau:
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh nam QK7
|
19,30
|
|||
2
|
Thí sinh nam QK9
|
19,90
|
|||
3
|
Thí sinh nam QK5
|
18,70
|
|||
4
|
Thí sinh nam QK4 (Huế)
|
21,05
|
10. Trường Sĩ quan Chính trị (tên dân sự: Trường Đại học Chính trị);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học
Chính Trị 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Chinh Tri - Dai Hoc Chinh Tri nam
2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ quan chính Trị năm
2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ
quan chính Trị năm 2018 là 565 chỉ tiêu.Phương thức xét tuyển của nhà trường dựa
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT
quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
C00
|
25.75
|
Thí sinh mức 25,75 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50.
|
|
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
C00
|
24
|
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
|
3
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
A00
|
18.35
|
Thí sinh mức 18,35 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,60
|
|
4
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
A00
|
19.65
|
||
5
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
D01
|
21.05
|
||
6
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
D01
|
19.8
|
11. Trường
Sĩ quan Công binh (tên dân sự: Trường Đại học Ngô Quyền);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự
- Đại học Ngô Quyền 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Cong Binh - He Quan su
- Dai hoc Ngo Quyen nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ
quân sự năm 2018
Năm 2018, trường Sĩ Quan Công Binh tuyển sinh
173 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển trên cơ sở kết
quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
A00, A01
|
21,20
|
Thí sinh
mức 21,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥
7,20.
Tiêu
chí phụ 2: Điểm môn Vật lý ≥ 6,75.
|
|
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
A00, A01
|
19,65
|
Thí sinh mức 24,00 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
|
12. Trường Sĩ quan Thông tin (tên dân sự: Trường Đại học Thông tin liên lạc);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Quân sự
- Đại Học Thông Tin Liên Lạc 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Thong Tin - He
Quan su - Dai Hoc Thong Tin Lien Lac nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ
quân sự KV miền Bắc năm 2018
Năm 2018, Trường Sĩ quan thông tin thông
báo tuyển sinh 385 chỉ tiêu cho ngành đào tạo chỉ huy tham mưa thông tin.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
20.25
|
|||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
18.3
|
Thí sinh mức 18,30 điểm:
Điểm môn Toán ≥ 6,80
|
13. Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-Hem Pích), (tên dân sự: Trường Đại học Trần Đại Nghĩa);
Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự tuyển sinh năm
2018
Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự tuyển 154 chỉ
tiêu trong đó trường dành 92 chỉ tiêu dành cho thí sinh miền Nam.
|
14. Trường Sĩ quan Pháo binh;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Pháo Binh 2018, Xem
diem chuan Truong Si Quan Phao Binh nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Pháo Binh năm
2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ Quan
Pháo Binh năm 2018 là 152 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là
xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
7860205
|
Chỉ huy tham mưu Pháo
binh (Nam miền Nam)
|
A00, A01
|
19.5
|
|
2
|
7860205
|
Chỉ huy tham mưu Pháo
binh (Nam miền Bắc)
|
A01, A00
|
20.85
|
Thí sinh mức 20,85: -
Thí sinh cứ điểm môn toán ≥ 7,00 trúng tuyển - Thí sinh có điểm môn toán ≥
6,60; điểm môn lý ≥ 7,25; điểm môn hóa ≥ 6,75 trúng tuyển
|
15. Trường Sĩ quan Không quân;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Không Quân - Hệ Đại học
2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Khong Quan - He Dai hoc nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Không Quân năm
2018
Trường Sĩ Quan Không Quân năm 2018 tuyển 140 chỉ
tiêu tuyển sinh. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển trên cơ sở
kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Sĩ quan CHTM Không quân
(Thí sinh nam cả nước)
|
17.3
|
16. Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết
Giáp 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Tang – Thiet Giap nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Tăng –
Thiết Giáp - KV Miền Bắc năm 2018
Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp thông báo
tuyển sinh 132 chỉ tiêu cho ngành đào tạo Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết
giáp. Kết quả trúng tuyển sẽ được công bố vào trước ngày 6/8/2018.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
19.35
|
Thí sinh mức 19,35 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,00.
|
||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
19.65
|
Thí sinh mức 19,65 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
|
17. Trường Sĩ quan Đặc công;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công 2018, Xem
diem chuan Truong Si Quan Dac Cong nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Đặc Công
- năm 2018
Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2018 có 90 chỉ tiêu
tuyển sinh. Nhà trường xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc
gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
21.05
|
|||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
19.45
|
18. Trường Sĩ quan Phòng hóa
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Phòng Hóa 2018, Xem
diem chuan Truong Si Quan Phong Hoa nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Phòng
Hóa năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ Quang
Phòng Hóa năm 2018 là 60 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển
trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
STT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn
|
Điểm chuẩn
|
Ghi chú
|
1
|
Thí sinh Nam miền Bắc
|
20.6
|
|||
2
|
Thí sinh Nam miền Nam
|
19.05
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét