Điểm chuẩn Đại học Quân sự 2018 - CHÍNH THỨC - TUYỂN SINH QUÂN ĐỘI

TUYỂN SINH QUÂN ĐỘI

Tư vấn miễn phí về công tác tuyển sinh trong quân đội

NEWS

Home Top Ad

QC trên - Bài viết

5/8/18

Điểm chuẩn Đại học Quân sự 2018 - CHÍNH THỨC

Điểm chuẩn Đại học Quân sự 2018 - CHÍNH THỨC


Điểm chuẩn đại học QUÂN SỰ  năm 2018.
Điểm chuẩn các trường đại học Quân đội năm 2018 trên cả nước chính xác nhất. Điểm chuẩn 2018 chi tiết từng trường cập nhật tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Quân sự 2018

 CẬP NHẬT MỚI NHẤT (ĐẦY ĐỦ) 18 HỌC VIỆN, NHÀ TRƯỜNG QUÂN ĐỘI
 TUYỂN SINH NĂM 2018


1. Học viện Kỹ thuật quân sự;
Điểm chuẩn Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ Quân sự 2018, Xem diem chuan Hoc Vien Ki Thuat Quan Su - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 2018
Học viện tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước với chỉ tiêu dự kiến là 500 chỉ tiêu.  Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT. 

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
22.4
2
Thí sinh Nam miền Nam
21.35
Thí sinh mức 21,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60.
3
Thí sinh Nữ miền Bắc
25.1
4
Thí sinh Nữ miền Nam
24.25
Thí sinh mức 24,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 8,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,50. Tiêu chí phụ 3: Điểm môn Hóa ≥ 8,00.


2. Học viện Quân y;
Điểm chuẩn Học Viện Quân Y - Hệ Quân sự 2018, Xem diem chuan Hoc Vien Quan Y - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Quân Y hệ Quân Sự  năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường Học viên Quân Y hệ dân sự là 260 chỉ tiêu. Học viện xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
20.05
2
Thí sinh Nam miền Nam
A00
20.6
3
Thí sinh Nữ miền Bắc
A00
25.65
4
Thí sinh Nữ miền Nam
A00
26.35
5
Thí sinh Nam miền Bắc
B00
22.35
Thí sinh mức 22,35 điểm: - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Sinh ≥ 7,25, điểm môn Toán ≥ 7,60 trúng tuyển.
6
Thí sinh Nam miền Nam
B00
21.05
7
Thí sinh Nữ miền Bắc
B00
24.2
8
Thí sinh Nữ miền Nam
B00
24.15
Thí sinh mức 24,15 điểm: Điểm môn Sinh ≥ 8,25

3. Học viện Khoa học quân sự;

Điểm chuẩn Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ Quân sự 2018, Xem diem chuan Hoc Vien Khoa Hoc Quan Su - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Học viện khoa học quân sự hệ quân sự năm 2018
Học viện khoa học quân sự hệ quân sự dự kiến có 155 chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia (các ngành Ngoại ngữ và Quan hệ quốc tế môn Ngoại ngữ là môn thi chính, nhân hệ số 2 và quy đổi theo quy định của Bộ GD & ĐT; ngành Trinh sát kỹ thuật không xác định môn thi chính). Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT


STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nam (cả nước)
17.54
2
Ngôn ngữ Anh Thí sinh Nữ (cả nước)
25.65
3
Ngôn ngữ Nga Thí sinh Nam (cả nước)
20.23
4
Ngôn ngữ Nga Thí sinh Nữ (cả nước)
25.71
5
Ngôn ngữ Trung Quốc Thí sinh Nam (cả nước)
20.73
6
Ngôn ngữ Trung Quốc Thí sinh Nữ (cả nước)
25.55
7
Quan hệ Quốc tế Thí sinh Nam (cả nước)
22.65
8
Quan hệ Quốc tế Thí sinh Nữ (cả nước)
26.14
9
ĐT Trinh sát Kỹ thuật Nam miền Bắc
23.85
10
ĐT Trinh sát Kỹ thuật Nam miền Nam
17.65


4. Học viện Phòng không - Không quân; 

Điểm chuẩn Học Viện Phòng Không – Không Quân 2018, Xem diem chuan Hoc Vien Phong Khong – Khong Quan nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Phòng Không - Không Quân hệ quân sự năm 2018
Nhà trường dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 là 398 chỉ tiêu, trong đó Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử có 293 chỉ tiêu.
Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Ngành kỹ thuật hàng không Thí sinh Nam miền Bắc
20.4
Thí sinh mức 20,40 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.
2
Ngành kỹ thuật hàng khôngThí sinh Nam miền Nam
21.7
3
Ngành CHTM PK - KQ Thí sinh Nam miền Bắc
20.1
Thí sinh mức 20,10 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60
4
Ngành CHTM PK - KQ Thí sinh Nam miền Nam
19.25
Thí sinh mức 19,25 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,00. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,25.

5. Học viện Hải quân;
Điểm chuẩn Học Viện Hải quân  2018, Xem diem chuan Hoc Vien hải quan nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Hải quân năm 2018
Học Viện Hải Quân tuyển sinh trong phạm vi toàn quốc với chỉ tiêu tổng chỉ tiêu 280 trong đó Miền Bắc: 182; Miền Nam 98. Học viện Hải quân xét tuyển theo tổ hợp khối A00 : Toán, Lý, Hóa Thí sinh trúng tuyển vào Học viện Hải quân, sau khi hoàn thành thời gian huấn luyện quân sự sẽ được phân ngành học.
Qua kết quả xét tuyển và hồ sơ hợp lệ,  Học Viện Hải quân công bố điểm chuẩn năm 2018 cụ thể như sau:

TT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
20.45
Thí sinh mức 20,45 điểm: - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 7,20 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Toán ≥ 6,20, điểm môn Lý ≥ 7,50 trúng tuyển.
2
Thí sinh Nam miền Nam
19.8


6. Học viện Biên phòng;

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2018, Xem diem chuan Hoc Vien Bien Phong nam 2018
Điểm chuẩn vào Học Viện Biên Phòng - Hệ Quân Sự  năm 2018
Năm 2018, Học viện Biên Phòng tuyển 245 chỉ tiêu tuyển sinh, trong đó ngành Biên Phòng có 204 chỉ tiêu. Nhà trường xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 
Qua kết quả xét tuyển và hồ sơ hợp lệ,  Học Viện Biên Phòng công bố điểm chuẩn năm 2018 cụ thể như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc
A01
21.15
2
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
A01
16.85
3
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5
A01
19
4
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7
A01
20.6
5
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9
A01
18.35
6
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc
C00
26
Thí sinh mức 26,00 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
7
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
C00
25.25
8
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5
C00
24
Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50
9
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7
C00
23.25
10
Ngành Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9
C00
24
Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00
11
Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc
A01
17
12
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
A01
17.65
13
Ngành luật Thí sính Nam Quân khu 5
A01
---
14
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7
A01
20
15
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9
A01
18.75
16
Ngành luật Thí sinh Nam miền Bắc
C00
24.5
Thí sinh mức 24,50 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
17
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)
C00
27.75
18
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 5
C00
19.25
19
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 7
C00
18
20
Ngành luật Thí sinh Nam Quân khu 9
C00
16.5


………………………

7. Học viện Hậu cần;
Điểm chuẩn Học Viện Hậu Cần - Hệ Quân sự 2018, Xem diem chuan Hoc Vien Hau Can - He Quan su nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Học Viện Hậu Cần Hệ Quân Sự năm 2018
Học Viện Hậu Cần Hệ Quân Sự  năm 2018 tuyển sinh với 475 chỉ tiêu. Phương thức xét tuyển của nhà trường xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
21.9
Thí sinh mức 21,90 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 7,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 7,00.
2
Thí sinh Nam miền Nam
19.65
Thí sinh mức 19,65 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60.


8. Trường Sĩ quan Lục quân 1 (tên dân sự: Trường Đại học Trần Quốc Tuấn);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 1 - Đại học Trần Quốc Tuấn 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Luc Quan 1 - Dai hoc Tran Quoc Tuan nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Lục Quân 1 năm 2018
Năm 2018, trường Sĩ Quan Lục Quân 1 tuyển 677 chỉ tiêu tuyển sinh. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam (cả nước)
20.65
Thí sinh mức 20,65 điểm: Điểm môn Toán ≥ 7,40

9. Trường Sĩ quan Lục quân 2 (tên dân sự: Trường Đại học Nguyễn Huệ); 
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Luc Quan 2 - Dai hoc Nguyen Hue nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Lục Quân 2 - Đại học Nguyễn Huệ  năm 2018
Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 tuyển sinh năm 2018 là 634 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 
Qua kết quả xét tuyển và hồ sơ hợp lệ,  Trường Sĩ Quan Lục Quân 2 công bố điểm chuẩn năm 2018 cụ thể như sau:

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1

Thí sinh nam QK7
19,30

2

Thí sinh nam QK9

19,90

3

Thí sinh nam QK5

18,70

4

Thí sinh nam QK4 (Huế)

21,05



10. Trường Sĩ quan Chính trị (tên dân sự: Trường Đại học Chính trị);

Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Chính Trị - Đại Học Chính Trị 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Chinh Tri - Dai Hoc Chinh Tri nam 2018

Điểm chuẩn vào trường Sĩ quan chính Trị năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ quan chính Trị năm 2018 là 565 chỉ tiêu.Phương thức xét tuyển của nhà trường dựa  trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. Thí sinh đăng ký và dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 theo quy định của Bộ GD & ĐT

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
C00
25.75
Thí sinh mức 25,75 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 8,50.
2
Thí sinh Nam miền Nam
C00
24
Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.
3
Thí sinh Nam miền Bắc
A00
18.35
Thí sinh mức 18,35 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,60
4
Thí sinh Nam miền Nam
A00
19.65
5
Thí sinh Nam miền Bắc
D01
21.05
6
Thí sinh Nam miền Nam
D01
19.8


11. Trường Sĩ quan Công binh (tên dân sự: Trường Đại học Ngô Quyền);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ Quân sự - Đại học Ngô Quyền 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Cong Binh - He Quan su - Dai hoc Ngo Quyen nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự năm 2018
Năm 2018, trường Sĩ Quan Công Binh tuyển sinh 173 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
A00, A01
21,20
Thí sinh mức 21,20 điểm:
Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán  ≥ 7,20.
      Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Vật lý ≥ 6,75.
2
Thí sinh Nam miền Nam
A00, A01
19,65
Thí sinh mức 24,00 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn ≥ 7,00.


12. Trường Sĩ quan Thông tin (tên dân sự: Trường Đại học Thông tin liên lạc);
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ Quân sự - Đại Học Thông Tin Liên Lạc 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Thong Tin - He Quan su - Dai Hoc Thong Tin Lien Lac nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Bắc năm 2018
Năm 2018, Trường Sĩ quan thông tin thông báo tuyển sinh 385 chỉ tiêu cho ngành đào tạo chỉ huy tham mưa thông tin.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
20.25
2
Thí sinh Nam miền Nam
18.3
Thí sinh mức 18,30 điểm: Điểm môn Toán ≥ 6,80

13. Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Vin-Hem Pích), (tên dân sự: Trường Đại học Trần Đại Nghĩa);
Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự tuyển sinh năm 2018
Trường sĩ quan kỹ thuật quân sự tuyển 154 chỉ tiêu trong đó trường dành 92 chỉ tiêu dành cho thí sinh miền Nam.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam (cả nước)
20

14. Trường Sĩ quan Pháo binh;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Pháo Binh 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Phao Binh nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Pháo Binh năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ Quan Pháo Binh năm 2018 là 152 chỉ tiêu. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7860205
Chỉ huy tham mưu Pháo binh (Nam miền Nam)
A00, A01
19.5
2
7860205
Chỉ huy tham mưu Pháo binh (Nam miền Bắc)
A01, A00
20.85
Thí sinh mức 20,85: - Thí sinh cứ điểm môn toán ≥ 7,00 trúng tuyển - Thí sinh có điểm môn toán ≥ 6,60; điểm môn lý ≥ 7,25; điểm môn hóa ≥ 6,75 trúng tuyển

15. Trường Sĩ quan Không quân;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Không Quân - Hệ Đại học 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Khong Quan - He Dai hoc nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Không Quân năm 2018
Trường Sĩ Quan Không Quân năm 2018 tuyển 140 chỉ tiêu tuyển sinh. Phương thức tuyển sinh của nhà trường là xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Sĩ quan CHTM Không quân (Thí sinh nam cả nước)
17.3

16. Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp;

Điểm chuẩn Trường Sĩ  Quan Tăng – Thiết Giáp 2018, Xem diem chuan Truong Si  Quan Tang – Thiet Giap nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ  Quan Tăng – Thiết Giáp - KV Miền Bắc năm 2018
Trường Sĩ quan Tăng - Thiết giáp thông báo tuyển sinh 132 chỉ tiêu cho ngành đào tạo Chỉ huy tham mưu Tăng - Thiết giáp. Kết quả trúng tuyển sẽ được công bố vào trước ngày 6/8/2018.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
19.35
Thí sinh mức 19,35 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,60. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,00.
2
Thí sinh Nam miền Nam
19.65
Thí sinh mức 19,65 điểm: Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán ≥ 6,40. Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý ≥ 6,75.


17. Trường Sĩ quan Đặc công;
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Đặc Công 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Dac Cong nam 2018
Điểm chuẩn vào Trường Sĩ Quan Đặc Công - năm 2018
Trường Sĩ Quan Đặc Công năm 2018 có 90 chỉ tiêu tuyển sinh. Nhà trường xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia. 
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
21.05
2
Thí sinh Nam miền Nam
19.45

18. Trường Sĩ quan Phòng hóa
Điểm chuẩn Trường Sĩ Quan Phòng Hóa 2018, Xem diem chuan Truong Si Quan Phong Hoa nam 2018
Điểm chuẩn vào trường Sĩ Quan Phòng Hóa  năm 2018
Chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến của trường Sĩ Quang Phòng Hóa năm 2018 là 60 chỉ tiêu. Nhà trường tuyển sinh theo hình thức xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
Thí sinh Nam miền Bắc
20.6
2
Thí sinh Nam miền Nam
19.05



Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét

QC Dưới - Bài viết

Pages